above suspicion Thành ngữ, tục ngữ
above suspicion
beyond doubt无可置疑
His conduct is above suspicion.他的行为是无可置疑的。
above suspicion|above|suspicion
adj. phr. Too good to be suspected; not likely to do wrong. The umpire in the game must be above suspicion of supporting one side over the other. sự nghi ngờ trên
Không bị nghi ngờ về bất kỳ hành vi sai trái hoặc tội phạm nào. Vì tất cả người đều nghĩ anh ta là một công dân tốt, anh ta vẫn ở trên tình nghi sau vụ cướp .. Xem thêm: ở trên, sự nghi ngờ * sự nghi ngờ trên
[cho một người] đủ trung thực để bất ai có thể nghi ngờ một người; ở một vị trí mà người ta bất thể nghi ngờ. (Đây là bản dịch những từ được đánh giá là của Julius Caesar, người vừa ly dị vợ mình, Pompeia, với lý do cô ấy có thể dính líu đến một vụ bê bối công khai; Caesar nói, "Vợ của Caesar phải ở trên mức đáng ngờ.") (* Điển hình: be ~ ; giữ chính mình ~; còn lại ~.) Tướng quân là một lão nhân tốt, trả toàn trên dưới nghi ngờ .. Xem thêm: trên, nghi trên nghi
Đáng tin như chưa từng bị nghi oan, như trong " Vợ của Caesar phải trên cả sự nghi ngờ ”(Charles Merivale, A History of the Roman beneath the Empire, 1850). Cụm từ này vừa được sử dụng cho tiêu đề của một bộ phim về điệp viên rất nổi tiếng trong Chiến tranh thế giới thứ hai với sự tham gia (nhà) của Joan Crawford (Above Suspicion, 1943). Một thành ngữ tương tự được sử dụng ở trên với nghĩa "vượt ra ngoài" là trên luật, thường mô tả một cá nhân hoặc doanh nghề hành xử như thể được miễn khỏi các quy tắc hoặc luật áp dụng cho người khác. . Xem thêm: trên, nghi. Xem thêm:
An above suspicion idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with above suspicion, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ above suspicion